📚 thể loại: ĐỒ DÙNG HỌC TẬP

CAO CẤP : 4 ☆☆ TRUNG CẤP : 10 ☆☆☆ SƠ CẤP : 15 ALL : 29

노트 (note) : 글씨를 쓰거나 그림을 그릴 수 있게 흰 종이나 줄을 친 종이를 묶은 책. ☆☆☆ Danh từ
🌏 QUYỂN TẬP, QUYỂN VỞ, QUYỂN SỔ: Quyển giấy có kẻ hàng hay giấy trắng để có thể viết chữ hay vẽ tranh.

교과서 (敎科書) : 학교에서 어떤 과목을 가르치려고 만든 책. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SÁCH GIÁO KHOA: Sách làm để dạy một môn học nào đó ở trường học.

연필 (鉛筆) : 가늘고 긴 검은색 심을 나무 막대 속에 넣어 글씨를 쓰거나 그림을 그릴 때 쓰는 도구. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BÚT CHÌ, VIẾT CHÌ: Dụng cụ dùng khi viết chữ hay vẽ tranh, được làm bằng cách cho lõi màu đen mảnh và dài vào trong thanh gỗ.

지도 (地圖) : 지구 표면의 전부나 일부를 일정한 비율로 줄여 약속된 기호를 사용하여 평면에 그린 그림. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BẢN ĐỒ: Bức vẽ trên mặt phẳng mà giảm toàn bộ hay một phần của bề mặt trái đất theo tỉ lệ nhất định và sử dụng kí hiệu được quy ước

지우개 : 연필로 쓴 것을 지우는, 고무로 만든 물건. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CỤC TẨY, VIÊN TẨY, CỤC GÔM: Đồ vật làm bằng cao su, xóa nét viết bằng bút chì.

사전 (辭典) : 낱말을 모아 일정한 차례에 따라 싣고, 그 발음, 뜻, 어원, 용법 등을 설명한 책. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TỪ ĐIỂN: Sách tập hợp các từ đơn rồi sắp sếp theo tứ thự nhất định, giải thích phát âm, ngữ nghĩa, từ nguyên gốc, cách sử dụng.

가위 : 종이나 천, 머리카락 등을 자르는 도구. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CÁI KÉO: Dụng cụ cắt giấy, vải hay tóc...

공책 (空冊) : 글씨를 쓰거나 그림을 그릴 수 있도록 줄이 쳐져 있거나 빈 종이로 매어 놓은 책. ☆☆☆ Danh từ
🌏 QUYỂN TẬP, QUYỂN VỞ: Một tập giấy trắng được đính vào như quyển sách có dòng kẻ hoặc để trống dùng để viết chữ hay vẽ tranh.

칠판 (漆板) : 분필로 글씨를 쓰는 짙은 초록색이나 검정색의 판. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TẤM BẢNG: Tấm phẳng, màu đen hay màu xanh đậm, dùng phấn để viết chữ lên đó (trong lớp học).

종이 : 나무를 원료로 하여 얇게 만든, 글씨를 쓰고 그림을 그리고 인쇄를 하는 등 여러 가지 일에 쓰는 물건. ☆☆☆ Danh từ
🌏 GIẤY: Cái được làm mỏng từ nguyên liệu gỗ, dùng vào nhiều việc như viết chữ, vẽ tranh và in ấn...

필통 (筆筒) : 붓, 연필 등의 필기구를 꽂아 놓는 통. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ỐNG ĐỰNG BÚT: Ống dùng để cắm dụng cụ viết như bút lông hay bút chì...

학생증 (學生證) : 어떤 학교에 소속된 학생임을 증명하는 문서. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THẺ HỌC SINH, THẺ SINH VIÊN: Giấy tờ chứng minh học sinh thuộc trường học nào đó.

봉투 (封套) : 편지나 서류 등을 넣기 위해 종이로 만든 주머니. ☆☆☆ Danh từ
🌏 PHONG BÌ: Túi làm bằng giấy để đựng tài liệu hay thư v.v ...

수첩 (手帖) : 필요할 때 간단히 적기 위해 들고 다니는 작은 크기의 공책. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỔ TAY: Quyển sổ nhỏ mang bên mình để ghi chép đơn giản khi cần thiết.

볼펜 (ball pen) : 펜 끝의 작은 철 구슬이 펜의 움직임에 따라 돌면서 잉크를 내어 쓰도록 된 필기도구. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BÚT BI: Dụng cụ viết có hòn bi sắt nhỏ ở đầu viết, khi viết hòn bi xoay theo để tiết ra mực.

학용품 (學用品) : 필기도구나 공책 등과 같이 공부할 때 필요한 물품. ☆☆ Danh từ
🌏 DỤNG CỤ HỌC TẬP: Vật phẩm cần thiết khi học tập như dụng cụ ghi chép hay tập vở…

책가방 (冊 가방) : 주로 학생들이 책이나 공책, 필통 등을 넣어서 들거나 메고 다니는 가방. ☆☆ Danh từ
🌏 CẶP SÁCH: Túi mà chủ yếu học sinh đựng sách, vở hay hộp bút và xách hay đeo đi.

시험지 (試驗紙) : 시험 문제가 쓰여 있는 종이나 답을 쓰는 종이. ☆☆ Danh từ
🌏 GIẤY THI: Giấy mà đề thi được viết hoặc giấy viết đáp án

교재 (敎材) : 교육이나 학습을 하는 데 필요한 교과서나 그 외의 자료. ☆☆ Danh từ
🌏 GIÁO TRÌNH: Tài liệu hoặc sách giáo khoa cần cho việc giảng dạy và học tập.

분필 (粉筆) : 칠판에 글씨를 쓰는 데 사용하는 막대 모양의 필기도구. ☆☆ Danh từ
🌏 PHẤN VIẾT, VIÊN PHẤN: Dụng cụ ghi chép hình que, sử dụng vào việc viết chữ lên bảng.

준비물 (準備物) : 미리 마련하여 갖추어 놓는 물건. ☆☆ Danh từ
🌏 VẬT CHUẨN BỊ, ĐỒ CHUẨN BỊ: Đồ vật được thu xếp, chuẩn bị trước.

: 눈금이 그려져 있는, 길이를 재는 데 쓰는 도구. ☆☆ Danh từ
🌏 THƯỚC: Dụng cụ dùng để đo chiều dài có vạch kẻ.

: 쌀이나 밀가루 등에서 빼낸, 천이나 옷 등을 빳빳하게 만들거나 무엇을 붙일 때 쓰는 끈끈한 물질. ☆☆ Danh từ
🌏 HỒ, BỘT, KEO: Chất dính làm từ gạo hay bột mì, dùng khi rán cái gì đó hoặc làm cho vải vóc hoặc quần áo trở nên thẳng cứng.

자료 (資料) : 연구나 조사를 하는 데 기본이 되는 재료. ☆☆ Danh từ
🌏 TÀI LIỆU: Tư liệu cơ bản trong nghiên cứu hay điều tra.

전자사전 (電子辭典) : 책으로 된 사전의 내용을 전자 기록 장치에 담아, 찾는 정보가 화면에 나타나도록 만든 사전. ☆☆ Danh từ
🌏 KIM TỪ ĐIỂN, TỪ ĐIỂN ĐIỆN TỬ: Từ điển chứa những nội dung của quyển từ điển thông thường vào trong thiết bị lưu trữ điện tử và được làm cho những thông tin cần tìm hiện ra trên màn hình.

상장 (賞狀) : 잘한 일에 대하여 칭찬하는 내용이 쓰인 공식적인 문서. Danh từ
🌏 BẰNG KHEN, GIẤY KHEN: Văn bản mang tính chính thức ghi nội dung khen ngợi về việc làm tốt.

백지 (白紙) : 흰 빛깔의 종이. Danh từ
🌏 GIẤY TRẮNG: Giấy có màu trắng.

용지 (用紙) : 어떤 일에 쓰는 종이. Danh từ
🌏 GIẤY: Giấy dùng vào việc nào đó.

: 자루 끝에 달린 털에 먹이나 물감을 묻혀 글씨를 쓰거나 그림을 그리는 도구. Danh từ
🌏 BUT; BÚT LÔNG: Dụng cụ viết chữ hay vẽ tranh bằng cách nhúng mực hay màu vẽ vào phần lông gắn ở cuối thân viết.


:
Văn hóa đại chúng (52) Xin lỗi (7) Cách nói ngày tháng (59) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cách nói thời gian (82) Ngôn ngữ (160) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Gọi món (132) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Du lịch (98) Sinh hoạt công sở (197) Thể thao (88) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Luật (42) Gọi điện thoại (15) Tình yêu và hôn nhân (28) Chính trị (149) Cách nói thứ trong tuần (13) Yêu đương và kết hôn (19) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Khí hậu (53) Nghệ thuật (76) Sử dụng bệnh viện (204) Tâm lí (191) Chiêu đãi và viếng thăm (28)